Công nghệ thông tin (IT)
Công nghệ thông tin ngày càng đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của con người chúng ta hiện nay. Nó chi phối hoạt động của con người dù ít hay nhiều trên các phương diện và góp phần vào sự phát triển của xã hội nói chung.
Vì vậy bạn hãy mau bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin để không còn bỡ ngỡ khi bắt gặp chúng nhé!
ノートパソコン | máy tính xách tay |
デスクトップパソコン | máy tính bàn |
タブレット型コンピューター | máy tính bảng |
パソコン | máy tính cá nhân |
画面 | màn hình |
キーボード | bàn phím |
マウス | chuột |
モニター | phần màn hình |
プリンター | máy in |
無線ルーター | router |
ケーブル | dây |
ハードドライブ | ổ cứng |
スピーカー | loa |
パワーケーブル | cáp nguồn |
電子メール | email/thư điện tử |
メールする | gửi email |
電子メールを送る | gửi |
(パソコンの)メールアドレス | địa chỉ email |
ユーザー名 | tên người sử dụng |
パスワード | mật khẩu |
返信する | trả lời |
転送する | chuyển tiếp |
新着メッセージ | thư mới |
添付ファイル | tài liệu đính kèm |
(…を)コンセントにつなぐ | cắm điện |
(…を)コンセントから外す | rút điện |
電源を入れる | bật |
電源を切る | tắt |
起動する | khởi động máy |
電源を切る | tắt máy |
再起動する | khởi động lại |
インターネット | internet |
ウェブサイト、ホームページ | trang web |
ブロードバンド | mạng băng thông rộng |
インターネット接続サービス業者 | ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet) |
ファイアウォール | tưởng lửa |
ホスティングサーバー | dịch vụ thuê máy chủ |
無線インターネット | không dây |
ダウンロードする | tải xuống |
インターネットを見て回る | truy cập internet |
ファイル | tệp tin |
フォルダ | thư mục |
書類 | văn bản |
ハードウェア | phần cứng |
ソフトウェア | phần mềm |
ネットワーク | mạng lưới |
スクロールアップする、画面上方移動する | cuộn lên |
スクロールダウンする、画面下方移動する | cuộn xuống |
ログインする | đăng nhập |
ログオフする | đăng xuất |
スペースバー | phím cách |
ウイルス | vi rut |
ウイルス対策ソフト | phần mềm chống vi rut |
プロセッサ速度 | tốc độ xử lý |
メモリー | bộ nhớ |
ワープロ | chương trình xử lý văn bản |
データベース | cơ sở dữ liệu |
表計算ソフト、スプレッドシート | bảng tính |
印刷する | in |
(…を)打ち込む | đánh máy |
小文字 | chữ thường |
大文字 | chữ in hoa |